Hepatitis B Immune Globulin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu từ từ qua đường tiêm bắp. Sau một liều HBIG IM, nồng độ anti-HB trong huyết thanh thường đạt đỉnh trong vòng 3 – 7 ngày và tồn tại trong khoảng 2 – 6 tháng. Trong một nghiên cứu sử dụng HepaGam B, nồng độ đỉnh trung bình xảy ra 4 – 5 ngày sau khi tiêm IM với liều 0,06 mL/kg.
Phân bố
Khả dụng sinh học của globulin miễn dịch viêm gan B ở người để sử dụng qua đường tĩnh mạch là đầy đủ và ngay lập tức. IgG được phân bố nhanh chóng giữa huyết tương và dịch ngoại mạch. Các phức hợp IgG và IgG bị phá vỡ trong các tế bào của hệ thống lưới nội mô...
Mặc dù thông tin cụ thể không có sẵn, nhưng có khả năng HBIG đi qua nhau thai vì các globulin miễn dịch khác đi qua nhau thai.
Không có thông tin về việc phân phối HBIG vào sữa; HBIG có thể được phân phối vào sữa vì các globulin miễn dịch (ví dụ: IgA, IgM, IgG) có trong sữa non.
Thải trừ
Thời gian bán thải này có thể khác nhau ở mỗi bệnh nhân (khoảng từ 22 ngày đến 30 ngày).
Dược lực học:
Globulin miễn dịch viêm gan B ở người chủ yếu chứa immunoglobulin G (IgG) với hàm lượng kháng thể đặc biệt cao chống lại kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBs).
Ở những nước có tỷ lệ nhiễm viêm gan B cao, việc tiêm phòng cho trẻ sơ sinh không chỉ làm giảm nguy cơ lây nhiễm mà còn làm giảm rõ rệt tỷ lệ ung thư gan.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Telithromycin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm ketolide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegvisomant
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ nội tiết, chất đối kháng thụ thể hormone tăng trưởng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột thuốc pha tiêm lọ 10 mg, 15 mg, 20mg, 25 mg, 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levoketoconazole
Loại thuốc
Chất ức chế tổng hợp cortisol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống liều 200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường; nhóm chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 500 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 850 mg;
-
Linagliptin 2,5 mg phối hợp với metformin hydrocloride 1000 mg;
-
Linagliptin 10 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg;
-
Linagliptin 25 mg phối hợp với empagliflozin 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procaterol.
Loại thuốc
Thuốc chủ vận β2 - Thuốc giãn phế.
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro uống: 5 mcg/ml.
Viên nén: 25mcg và 50mcg.
Dung dịch hít: 10mcg/liều.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nizatidine (Nizatidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 75 mg.
Viên nang: 150 mg, 300 mg.
Dung dịch, uống: 15 mg/mL (473 mL, 480 mL).
Thuốc tiêm: 25 mg/mL.
Sản phẩm liên quan





